• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
  • Pinyin: Chuāng
  • Âm hán việt: Sang
  • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒倉
  • Thương hiệt:KOIR (大人戈口)
  • Bảng mã:U+7621
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瘡

  • Cách viết khác

    𤶷 𤺨

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 瘡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sang). Bộ Nạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: bị thương, Bệnh nhọt., Bệnh nhọt, Vết thương. Từ ghép với : Vết thương bị dao chém, Vết thương do vật bằng kim loại. Chi tiết hơn...

Sang

Từ điển phổ thông

  • bị thương

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh nhọt.
  • Bị thương, bị các loài kim đâm vào gọi là kim sang .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhọt, mụn, đầu đanh

- Mọc mụn

- Mụn độc

* ② Vết thương

- Vết thương bị dao chém

- Vết thương do vật bằng kim loại.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh nhọt

- “Cơ ngạ luy sấu, thể sinh sang tiển” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Đói thiếu gầy gò, thân thể sinh ghẻ nhọt.

Trích: Pháp Hoa Kinh

* Vết thương

- “Đại khiếu nhất thanh, kim sang bính liệt, đảo ư thuyền thượng” , , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Gầm lên một tiếng, vết thương vỡ tung ra, ngã lăn xuống thuyền.

Trích: “kim sang” vết thương do vật bằng kim loại gây ra. Tam quốc diễn nghĩa