- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Jiē
, Qì
- Âm hán việt:
Khế
Yết
- Nét bút:一丨一丨フ一一ノフノ丶フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘曷
- Thương hiệt:QAPV (手日心女)
- Bảng mã:U+63ED
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 揭
-
Cách viết khác
担
拮
掲
搩
楬
𡤒
𢶆
𢷒
𢷔
-
Thông nghĩa
結
Ý nghĩa của từ 揭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 揭 (Khế, Yết). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丨フ一一ノフノ丶フ). Ý nghĩa là: 1. bóc, mở, Gánh, vác., Giơ cao, dựng lên, Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra, Mở, kéo, lôi. Từ ghép với 揭 : 揭下墻上的畫 Cất (lấy) bức tranh trên tường đi, 揭下這條標語 Bóc biểu ngữ này đi, 揭鍋蓋 Mở vung nồi, 揭別人的短處 Vạch khuyết điểm của người ta, 揭節奉使 Cầm phù tiết đi sứ (Hán thư) Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Vén áo lội qua sông
- 深則厲,淺則揭 Nước sâu thì bận cả áo lội qua, nước cạn thì vén áo lội qua (Thi Kinh
Từ điển phổ thông
- 1. bóc, mở
- 2. vạch trần, phơi bày
Từ điển Thiều Chửu
- Giơ cao, dựng lên. Như yết can khởi sự 揭竿起事 dựng cờ nổi lên.
- Bảo cho rõ, như yết thị 揭示.
- Tỏ lộ, phơi ra.
- Gánh, vác.
- Tiêu chuẩn (làm mẫu mực).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lấy... đi, cất... đi, dẹp... đi, bỏ, bóc...
- 揭下墻上的畫 Cất (lấy) bức tranh trên tường đi
- 揭下這條標語 Bóc biểu ngữ này đi
* ③ Vạch, lật tẩy, phơi bày ra, bảo cho rõ
- 揭別人的短處 Vạch khuyết điểm của người ta
* ④ (văn) Giơ cao, dựng lên
- 揭竿爲旗,氓隸之徒四集 Dựng gậy làm cờ, dân chúng khắp nơi tụ đến (Bình Ngô đại cáo)
* ⑤ (văn) Cầm
- 揭節奉使 Cầm phù tiết đi sứ (Hán thư)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giơ cao, dựng lên
- “Ư thị thừa kì xa, yết kì kiếm, ngộ kì hữu viết
Trích: “yết can khởi sự” 揭竿起事 dựng cờ nổi lên, “cao yết nghĩa kì” 高揭義旗 giơ cao cờ nghĩa. Chiến quốc sách 戰國策
* Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra
- “yết đoản” 揭短 vạch ra khuyết điểm
- “yết thị” 揭示 thông báo.
* Mở, kéo, lôi
- “yết mạc” 揭幕 vén màn (khánh thành), mở màn
- “yết oa cái” 揭鍋蓋 mở vung nồi.
* Bóc, cất, lấy đi
- “yết cao dược” 揭膏藥 bóc thuốc cao
- “yết hạ bích báo” 揭下壁報 bóc báo tường xuống.
* Gánh, vác
- “Nhiên nhi cự đạo chí, tắc phụ quỹ yết khiếp đam nang nhi xu” 然而巨盜至, 則負匱揭篋擔囊而趨 (Khư khiếp 胠篋) Thế nhưng bọn trộm lớn đến, thì đội hòm gánh tráp khoác đẫy mà chạy.
Trích: Trang Tử 莊子
Danh từ
* Tiêu biểu, mẫu mực
- “Nga Mi vi Tuyền Dương chi yết” 峨嵋為泉陽之揭 (Giang phú 江賦) Núi Nga Mi là tiêu biểu của Tuyên Dương.
Trích: Quách Phác 郭璞