- Tổng số nét:27 nét
- Bộ:Kim 金 (+19 nét)
- Pinyin:
Luó
- Âm hán việt:
La
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丨丨一フフ丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金羅
- Thương hiệt:CWLG (金田中土)
- Bảng mã:U+947C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鑼
Ý nghĩa của từ 鑼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鑼 (La). Bộ Kim 金 (+19 nét). Tổng 27 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丨丨一フフ丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: cái thanh la, Cái thanh la. Từ ghép với 鑼 : 敲鑼打鼓 Khua chiêng gõ trống. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái thanh la. Nguyễn Du 阮攸: Triệt dạ la thanh bất tạm đình 徹夜鑼聲不暫停 suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thanh la, chiêng
- 敲鑼打鼓 Khua chiêng gõ trống.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái thanh la
- “Triệt dạ la thanh bất tạm đình” 徹夜鑼聲不暫停 (Mạc Phủ tức sự 幕府即事) Suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.
Trích: Nguyễn Du 阮攸