• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
  • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
  • Âm hán việt: Nhu Nhuyễn Noạ Tu
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱雨而
  • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
  • Bảng mã:U+9700
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 需

  • Cách viết khác

    𦓔 𩂉

Ý nghĩa của từ 需 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhu, Nhuyễn, Noạ, Tu). Bộ Vũ (+6 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đợi, 2. đồ dùng, Đợi, Cần, Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu. Từ ghép với : Phân phối theo nhu cầu, Nó rất cần tiền, Đợi nhau., “tương nhu” đợi nhau. Chi tiết hơn...

Nhu

Từ điển phổ thông

  • 1. đợi
  • 2. đồ dùng
  • 3. nhu cầu, cần thiết

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðợi. Như tương nhu cùng đợi.
  • Dùng. Như quân nhu đồ dùng trong quân.
  • Lần lữa. Như sách Tả truyện nói nhu sự chi tặc giã lần lữa là cái hại cho công việc vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ①Nhu cầu, sự cần dùng, sự cần thiết

- Phân phối theo nhu cầu

* ② Cần

- Nó rất cần tiền

* ③ (văn) Lần lữa, trì hoãn, do dự

- Lần lữa là cái hại cho công việc (Tả truyện)

* ④ (văn) Đợi

- Đợi nhau.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đợi

- “tương nhu” đợi nhau.

* Cần

- “Như nhân khát nhu thủy” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Như người khát cần nước.

Trích: “nhu yếu” cần phải, “nhu tác vô độ” đòi hỏi không cùng. Pháp Hoa Kinh

Danh từ
* Sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu

- “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.

Trích: “quân nhu” đồ dùng trong quân. Tô Thức

* Sự lần lữa, trì hoãn

- “Nhu, sự chi tặc giã” , (Ai Công thập tứ niên ) Lần lữa, là cái hại cho công việc vậy.

Trích: Tả truyện