- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
- Pinyin:
Yǔn
- Âm hán việt:
Doãn
Duẫn
- Nét bút:フ丶ノフ
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱厶儿
- Thương hiệt:IHU (戈竹山)
- Bảng mã:U+5141
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 允
Ý nghĩa của từ 允 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 允 (Doãn, Duẫn). Bộ Nhân 儿 (+2 nét). Tổng 4 nét but (フ丶ノフ). Ý nghĩa là: Đồng ý, chấp thuận, cho phép, Thật là, Thích hợp, thỏa đáng, Họ “Duẫn”, 1. thành thực. Từ ghép với 允 : “bình duẫn” 平允 (xử đoán) công bằng., 案法平允 Xử án công bằng (phải chăng) (Hậu Hán thư), 公允 Công bằng, “bình duẫn” 平允 (xử đoán) công bằng. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đồng ý, chấp thuận, cho phép
- “Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách” 貧僧一時應允了, 恐夫人見責 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập.
Trích: “ứng duẫn” 應允 chấp thuận. Tây sương kí 西廂記
Phó từ
* Thật là
- “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” 度其夕陽, 豳居允荒 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Thích hợp, thỏa đáng
- “bình duẫn” 平允 (xử đoán) công bằng.
Từ điển phổ thông
- 1. thành thực
- 2. xứng đáng, phải chăng
Từ điển Thiều Chửu
- Thành thực.
- Ðáng, như bình duẫn 平允 xử đoán phải chăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cho phép, ưng cho
- 不蒙察允,遽以慚歸 Không được xét cho phép, liền thẹn bỏ về (Hàn Dũ
* ② Công bằng, phải chăng
- 案法平允 Xử án công bằng (phải chăng) (Hậu Hán thư)
- 公允 Công bằng
* ③ (văn) Thực, thành thực, chân thực, đích xác, xác thực
- 夙夜出納朕命,惟允 Đêm ngày ban bố mệnh lệnh của ta, đều phải thành thực (Thượng thư
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đồng ý, chấp thuận, cho phép
- “Bần tăng nhất thì ứng duẫn liễu, khủng phu nhân kiến trách” 貧僧一時應允了, 恐夫人見責 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Bần tăng đã trót nhận lời, sợ bà lớn trách cập.
Trích: “ứng duẫn” 應允 chấp thuận. Tây sương kí 西廂記
Phó từ
* Thật là
- “Độ kì tịch dương, Bân cư duẫn hoang” 度其夕陽, 豳居允荒 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Phân định ruộng đất ở phía tịch dương, Đất nước Bân thật là rộng rãi.
Trích: Thi Kinh 詩經
Tính từ
* Thích hợp, thỏa đáng
- “bình duẫn” 平允 (xử đoán) công bằng.