• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
  • Pinyin: Hè , Huò , Suǒ
  • Âm hán việt: Hoắc Quắc
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱雨隹
  • Thương hiệt:MBOG (一月人土)
  • Bảng mã:U+970D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 霍

  • Cách viết khác

    𡾜 𨟓 𫁒

Ý nghĩa của từ 霍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoắc, Quắc). Bộ Vũ (+8 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: tan mau, Mau chóng, vùn vụt, “Hoắc hoắc” nhoang nhoáng, “Hoắc hoắc” soèn soẹt, Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây. Từ ghép với : Đèn pin bỗng nhiên lóe sáng, b. (văn) (Khỏi bệnh) ngay, Mài dao soèn soẹt, b. Chớp, chớp sáng, nhấp nhoáng, “ma đao hoắc hoắc” mài dao soèn soẹt. Chi tiết hơn...

Hoắc
Quắc

Từ điển phổ thông

  • tan mau

Từ điển Thiều Chửu

  • Tan mau. Văn tuyển : Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi bẵng ngay. Nay ta gọi những sự tiêu phí tiền của là huy hoắc cũng là do nghĩa ấy.
  • Hoắc hoắc soèn soẹt, tả cái tiếng nó đi nhanh chóng. Như ma đao hoắc hoắc mài dao soèn soẹt.
  • Phương nam gọi là hoắc. Ngày xưa gọi núi Nam Nhạc Hành Sơn là hoắc sơn . Núi lớn bao quanh núi nhỏ cũng gọi là hoắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 霍然hoắc nhiên [huò rán] a. Bỗng nhiên, đột nhiên

- Đèn pin bỗng nhiên lóe sáng

- b. (văn) (Khỏi bệnh) ngay

* 霍霍hoắc hoắc [huòhuò] a. Ken két, soèn soẹt

- Mài dao soèn soẹt

- b. Chớp, chớp sáng, nhấp nhoáng

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Mau chóng, vùn vụt

- “Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ” , (Thất phát ) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.

Trích: Mai Thừa

* “Hoắc hoắc” nhoang nhoáng

- “điện quang hoắc hoắc” ánh điện nhoang nhoáng.

Trạng thanh từ
* “Hoắc hoắc” soèn soẹt

- “ma đao hoắc hoắc” mài dao soèn soẹt.

Danh từ
* Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây
* Tên núi, tức “Hành Sơn”
* Họ “Hoắc”
Âm:

Quắc

Từ điển phổ thông

  • sáng rực