- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
- Pinyin:
Huǐ
, Huì
- Âm hán việt:
Huỷ
- Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿹⿰臼殳土
- Thương hiệt:HGHNE (竹土竹弓水)
- Bảng mã:U+6BC0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 毀
-
Cách viết khác
䃣
䛼
燬
譭
𡒂
𢾌
𣪷
𪑺
-
Giản thể
毁
Ý nghĩa của từ 毀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 毀 (Huỷ). Bộ Thù 殳 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶). Ý nghĩa là: Huỷ hoại, nát., Thương., Phá bỏ, phá hoại, Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng, Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người). Từ ghép với 毀 : 燒毀 Thiêu huỷ, đốt cháy, 王室如毀 Vương thất như lửa cháy (Thi Kinh), 這把椅子誰毀的 Cái ghế này ai làm hỏng đấy?, 毀了多少好人 Đã giết hại biết bao nhiêu người tốt, 毀譽參半 Nửa chê nửa khen Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. huỷ hoại, nát
- 2. chê, diễu, mỉa mai
Từ điển Thiều Chửu
- Huỷ hoại, nát.
- Thương.
- Chê, diễu, mỉa mai.
- Cầu cúng trừ vạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Huỷ, cháy
- 燒毀 Thiêu huỷ, đốt cháy
- 王室如毀 Vương thất như lửa cháy (Thi Kinh)
* ② Làm hỏng, làm hại, giết hại
- 這把椅子誰毀的 Cái ghế này ai làm hỏng đấy?
- 毀了多少好人 Đã giết hại biết bao nhiêu người tốt
* ③ (đph) Phá ra làm (thành)
- 這兩個小凳是一張舊桌子毀的 Hai ghế con này là lấy chiếc bàn cũ phá ra làm đấy
* 毀譽huỷ dự [huêyù] Chê và khen
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chê, diễu, mỉa mai, phỉ báng
- “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
Trích: “hủy mạ” 毀罵 chê mắng, “hủy dự tham bán” 毀譽參半 nửa chê nửa khen. Luận Ngữ 論語
* Đau thương hết sức (đến gầy yếu cả người)
- “(Trương Chí Khoan) cư phụ tang nhi hủy, châu lí xưng chi” (張志寬)居父喪而毀, 州里稱之 (Hiếu hữu truyện 孝友傳) (Trương Chí Khoan) để tang cha, đau thương hết sức, xóm làng đều khen ngợi.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書