• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hô 虍 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngu
  • Nét bút:丨一フノ一フ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸虍吴
  • Thương hiệt:YPRVK (卜心口女大)
  • Bảng mã:U+865E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 虞

  • Cách viết khác

    𠈌 𡑾 𩃉

  • Thông nghĩa

    𩦢

Ý nghĩa của từ 虞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngu). Bộ Hô (+7 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. yên vui, Yên vui., Họ Ngu., Lầm., Dự liệu, ước đoán. Từ ghép với : Không phải lo đói rét, Đâu đâu cũng đáng lo cả, Lừa gạt dối trá nhau, Nay thuộc tỉnh “Sơn Tây” 西. Chi tiết hơn...

Ngu

Từ điển phổ thông

  • 1. dự liệu, tính toán trước
  • 2. yên vui
  • 3. họ Ngu, nước Ngu, đời nhà Ngu

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðo đắn, dự liệu.
  • Sự lo. Như tại tại khả ngu đâu đâu cũng đều đáng lo cả.
  • Yên vui.
  • Nhà Ngu (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn được vua Nghiêu trao ngôi vua gọi là nhà Ngu.
  • Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở.
  • Họ Ngu.
  • Tế Ngu, tế yên vị.
  • Lầm.
  • Quan lại coi việc núi chằm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Lo lắng

- Không phải lo đói rét

- Đâu đâu cũng đáng lo cả

* ③ Lừa bịp

- Lừa gạt dối trá nhau

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dự liệu, ước đoán

- “Lỗ bất ngu quân chí, nhân đại hội” , (Lí Tự Nghiệp truyện ) Lỗ không dự liệu quân đến, do đó bị thua vỡ lở.

Trích: Tân Đường Thư

* Lo lắng, ưu lự

- “Thiên vận hợp hồi, thừa tướng thiên hồi Trường An, phương khả vô ngu” , , (Đệ lục hồi) Vận trời xoay vần, nay thừa tướng thiên đô về Trường An, mới khỏi lo được.

Trích: “tại tại khả ngu” đâu đâu cũng đáng lo cả. Tam quốc diễn nghĩa

* Nghi ngờ

- “Vô nhị vô ngu” (Lỗ tụng , Bí cung ) Chớ hai lòng chớ nghi ngờ.

Trích: Thi Kinh

* Lừa gạt

- “Ngã vô nhĩ trá, nhĩ vô ngã ngu” , (Tuyên Công thập ngũ niên ) Tôi không dối gạt ông, ông không lừa phỉnh tôi.

Trích: “nhĩ ngu ngã trá” lừa phỉnh lẫn nhau. Tả truyện

Danh từ
* Nhà “Ngu” (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch)

- Vua “Thuấn” , được vua “Nghiêu” trao ngôi vua, lập ra nhà “Ngu”.

* Nước “Ngu”, chỗ con cháu vua Thuấn ở

- Nay thuộc tỉnh “Sơn Tây” 西.

* Tế “Ngu”, tế yên vị
* Quan lại coi việc núi chằm
* Họ “Ngu”