- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
- Pinyin:
Pò
, Pú
, Pǔ
- Âm hán việt:
Bốc
Phác
- Nét bút:一丨ノ丶丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木菐
- Thương hiệt:DTCO (木廿金人)
- Bảng mã:U+6A38
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 樸
-
Cách viết khác
㯷
檏
-
Giản thể
朴
Ý nghĩa của từ 樸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 樸 (Bốc, Phác). Bộ Mộc 木 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一丨ノ丶丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Mộc mạc., Ðẽo, gọt., Giản dị, thật thà, Đẽo, gọt, Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Mộc mạc.
- Ðẽo, gọt.
- Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác.
- Một âm là bốc. Cây bốc.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Giản dị, thật thà
- “Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác” 我無事而民自富, 我無欲而民自樸 (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. Đỗ Mục 杜牧
Trích: “phác tố” 樸素 giản dị, “phác chuyết” 樸拙 thật thà vụng về. Đạo Đức Kinh 道德經
Động từ
* Đẽo, gọt
- “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
Trích: Thư Kinh 書經
Danh từ
* Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng
* Mộc mạc
- “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
Từ điển phổ thông
- 1. cây phác (vỏ dùng làm thuốc)
- 2. chất phác
Từ điển Thiều Chửu
- Mộc mạc.
- Ðẽo, gọt.
- Phàm đồ đạc đang làm chưa xong đều gọi là phác.
- Một âm là bốc. Cây bốc.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Giản dị, thật thà
- “Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác” 我無事而民自富, 我無欲而民自樸 (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. Đỗ Mục 杜牧
Trích: “phác tố” 樸素 giản dị, “phác chuyết” 樸拙 thật thà vụng về. Đạo Đức Kinh 道德經
Động từ
* Đẽo, gọt
- “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
Trích: Thư Kinh 書經
Danh từ
* Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng
* Mộc mạc
- “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經