- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
- Pinyin:
Piàn
- Âm hán việt:
Biển
Phiến
- Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰馬扁
- Thương hiệt:SFHSB (尸火竹尸月)
- Bảng mã:U+9A19
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 騙
-
Thông nghĩa
騗
-
Giản thể
骗
-
Cách viết khác
𩤬
Ý nghĩa của từ 騙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 騙 (Biển, Phiến). Bộ Mã 馬 (+9 nét). Tổng 19 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶丶フ一ノ丨フ一丨丨). Ý nghĩa là: 1. lừa đảo, Lừa gạt, lừa đảo, Cưỡi, nhảy lên lưng ngựa, Trò bịp, trò lường gạt, Trá, lừa. Từ ghép với 騙 : 這可騙不了他 Làm sao đánh lừa được anh ta, 騙錢 Lừa đảo tiền bạc, 別騙孩子 Đừng dối trẻ, “Na phụ nhân hựu đạo, “phiến thuật” 騙術 thuật lừa gạt Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lừa, lừa dối, lừa bịp, lừa gạt, lừa phỉnh, lừa đảo, bịp, bịp bợm
- 受騙 Mắc lừa
- 這可騙不了他 Làm sao đánh lừa được anh ta
- 騙錢 Lừa đảo tiền bạc
- 別騙孩子 Đừng dối trẻ
Từ điển phổ thông
- 1. lừa đảo
- 2. nhảy tót lên lưng ngựa
Từ điển Thiều Chửu
- Lừa đảo. Như phiến tiền 騙錢 lừa đảo tiền bạc.
- Nhảy tót lên lưng ngựa.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lừa gạt, lừa đảo
- “Na phụ nhân hựu đạo
Trích: “khi phiến” 欺騙 lừa gạt, “phiến tiền” 騙錢 lừa đảo tiền bạc. Thủy hử truyện 水滸傳
* Cưỡi, nhảy lên lưng ngựa
Tính từ
* Trá, lừa
- “phiến thuật” 騙術 thuật lừa gạt
- “phiến cục” 騙局 trò bịp.