- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
- Pinyin:
Gǎo
- Âm hán việt:
Cảo
- Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘高
- Thương hiệt:QYRB (手卜口月)
- Bảng mã:U+641E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 搞
-
Thông nghĩa
攪
-
Cách viết khác
敲
靠
𢲤
Ý nghĩa của từ 搞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 搞 (Cảo). Bộ Thủ 手 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: Làm, tiến hành, khai mở. Từ ghép với 搞 : 搞教育工作 Làm công tác giáo dục, 搞通思想 Đả thông tư tưởng, 搞陰謀詭計 Giở âm mưu quỷ kế, 搞調查研究 Tiến hành điều tra nghiên cứu, 搞運動 Triển khai phong trào Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- làm, tiến hành, mở, triển khai
Từ điển Trần Văn Chánh
* Làm, tiến hành, mở, triển khai
- 搞教育工作 Làm công tác giáo dục
- 搞通思想 Đả thông tư tưởng
- 搞陰謀詭計 Giở âm mưu quỷ kế
- 搞調查研究 Tiến hành điều tra nghiên cứu
- 搞運動 Triển khai phong trào
- 搞個計劃 Vạch kế hoạch.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Làm, tiến hành, khai mở
- “cảo điều tra nghiên cứu” 搞調查研究 tiến hành điều tra nghiên cứu
- “nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích?” 您是搞什麼専業的? thưa ông làm việc trong ngành chuyên môn nào?