- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
- Pinyin:
Zhāo
, Zhào
- Âm hán việt:
Chiếu
- Nét bút:丶一一一丨フ一フノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰言召
- Thương hiệt:YRSHR (卜口尸竹口)
- Bảng mã:U+8A54
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 詔
Ý nghĩa của từ 詔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 詔 (Chiếu). Bộ Ngôn 言 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丶一一一丨フ一フノ丨フ一). Ý nghĩa là: chiếu chỉ, Bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới, Mệnh lệnh của vua ban. Từ ghép với 詔 : 下詔 Ra chiếu chỉ, xuống chiếu., “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu, “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ban bảo, dẫn bảo. Ngày xưa người trên bảo kẻ dưới là chiếu, từ nhà Tần nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng thôi, như chiếu thư 詔書 tờ chiếu, ân chiếu 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho, v. v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chiếu, chiếu chỉ
- 下詔 Ra chiếu chỉ, xuống chiếu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới
- “Phù vi nhân phụ giả, tất năng chiếu kì tử” 夫為人父者, 必能詔其子 (Đạo Chích 盜跖) Phàm làm cha, tất dạy bảo được con mình.
Trích: Trang Tử 莊子
Danh từ
* Mệnh lệnh của vua ban
- “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu
- “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.