• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
  • Pinyin: Cī , Zì
  • Âm hán việt: Thư Tứ
  • Nét bút:丶一ノフノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱次心
  • Thương hiệt:IOP (戈人心)
  • Bảng mã:U+6063
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 恣

  • Cách viết khác

    𢙊

Ý nghĩa của từ 恣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thư, Tứ). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Phóng túng, buông thả, phóng túng, Phóng túng, buông thả. Từ ghép với : Không thể tự tiện làm càn, thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;, Không thể tự tiện làm càn, thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn; Chi tiết hơn...

Thư
Tứ

Từ điển Thiều Chửu

  • Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
  • Một âm là thư. Thư tuy trợn mắt nhìn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 恣意tứ ý [zìyì] Bừa bãi, làm liều, tha hồ, mặc sức, tùy tiện

- Không thể tự tiện làm càn

* 恣睡

- thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phóng túng, buông thả

- “Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng” , (Đệ nhất hồi ) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Từ điển phổ thông

  • phóng túng

Từ điển Thiều Chửu

  • Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ.
  • Một âm là thư. Thư tuy trợn mắt nhìn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 恣意tứ ý [zìyì] Bừa bãi, làm liều, tha hồ, mặc sức, tùy tiện

- Không thể tự tiện làm càn

* 恣睡

- thư tuy [zìsui] (văn) ① Lườm mắt, trợn mắt nhìn;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phóng túng, buông thả

- “Nhân thử, Tháo đắc tứ ý phóng đãng” , (Đệ nhất hồi ) Nhân thể, (Tào) Tháo (càng) được tự do phóng đãng (hơn trước).

Trích: Tam quốc diễn nghĩa