• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
  • Pinyin: Cì , Sì
  • Âm hán việt: Tứ
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丨フ一一ノフノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰貝易
  • Thương hiệt:BCAPH (月金日心竹)
  • Bảng mã:U+8CDC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 賜

  • Cách viết khác

    𧶽

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 賜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tứ). Bộ Bối (+8 nét). Tổng 15 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: ban ơn, Ban cho, Cầu xin (lời tôn kính), Ơn huệ, Hết. Từ ghép với : Xin trả lời cho biết, Ơn nặng, ơn to (tiếng lễ phép), Muốn nói chẳng hết lời., “tứ giáo” xin chỉ dạy. Chi tiết hơn...

Tứ

Từ điển phổ thông

  • ban ơn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cho, trên cho dưới gọi là tứ.
  • Ơn, như dân đáo vu kim thụ kì tứ (Luận ngữ ) dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
  • Hết, như cuối bức thư nói dục ngôn bất tứ muốn nói chẳng hết lời.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Ban, cho, ban cho

- Ban ơn

- Xin trả lời cho biết

* ② Ơn

- Chịu ơn

- Ơn nặng, ơn to (tiếng lễ phép)

* ③ (văn) Hết

- Muốn nói chẳng hết lời.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ban cho

- “Tứ dữ nhất phó y giáp” (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.

Trích: “hạ tứ” ban cho kẻ dưới, “sủng tứ” vua yêu mà ban cho. Thủy hử truyện

* Cầu xin (lời tôn kính)

- “tứ giáo” xin chỉ dạy.

Danh từ
* Ơn huệ

- “Dân đáo vu kim thụ kì tứ” (Hiến vấn ) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.

Trích: Luận Ngữ

* Hết

- cuối bức thư nói “dục ngôn bất tứ” muốn nói chẳng hết lời.