• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
  • Pinyin: Xiá
  • Âm hán việt: Hiệp
  • Nét bút:ノフノ一ノ丶ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺨夾
  • Thương hiệt:KHKOO (大竹大人人)
  • Bảng mã:U+72F9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 狹

  • Cách viết khác

    𠩘

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 狹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiệp). Bộ Khuyển (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: hẹp, bé, Hẹp (trái lại với rộng), Ít, nhỏ. Từ ghép với : Đất hẹp người đông, Bụng dạ nó rất hẹp hòi. Chi tiết hơn...

Hiệp

Từ điển phổ thông

  • hẹp, bé

Từ điển Thiều Chửu

  • Hẹp (trái lại với tiếng rộng).

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hẹp, chật, hẹp hòi, chật hẹp

- Đất hẹp người đông

- Bụng dạ nó rất hẹp hòi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hẹp (trái lại với rộng)

- “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.

Trích: Đào Uyên Minh

* Ít, nhỏ

- “Thần kiến kì sở trì giả hiệp, nhi sở dục giả xa, cố tiếu chi” , , (Hoạt kê truyện , Thuần Vu Khôn truyện ) Thần thấy cái ông ta cầm (đề làm lễ) thì ít mà lòng mong cầu thì quá nhiều, cho nên cười.

Trích: Sử Kí