• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
  • Pinyin: Hóng
  • Âm hán việt: Hồng
  • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡共
  • Thương hiệt:ETC (水廿金)
  • Bảng mã:U+6D2A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 洪

  • Cách viết khác

    𤀆 𤂘 𤅏

Ý nghĩa của từ 洪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hồng). Bộ Thuỷ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. lớn lao, Lụt, nước lũ, Họ “Hồng”, Cả, lớn. Từ ghép với : Chống lũ, Tiếng vang dội, “phòng hồng” phòng chống lũ lụt. Chi tiết hơn...

Hồng

Từ điển phổ thông

  • 1. lớn lao
  • 2. mưa to, nước lũ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cả, lớn. Như hồng lượng lượng cả, hồng phúc phúc lớn.
  • Hồng thuỷ nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
  • Mạch hồng mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lũ, nước lũ

- Mưa lũ

- Chống lũ

* ② Lớn, nhiều, dữ

- Say dữ.

* 洪大hồng đại [hóngdà] To lớn, vang dội, sang sảng

- Tiếng vang dội

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lụt, nước lũ

- “phòng hồng” phòng chống lũ lụt.

* Họ “Hồng”
Tính từ
* Cả, lớn

- “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” , (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.

Trích: “hồng lượng” lượng cả, “hồng phúc” phúc lớn, “hồng thủy” nước lụt. Hồng Lâu Mộng