• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hộ 戶 (+6 nét)
  • Pinyin: Shān , Shàn
  • Âm hán việt: Phiến Thiên
  • Nét bút:丶フ一ノフ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸户羽
  • Thương hiệt:HSSMM (竹尸尸一一)
  • Bảng mã:U+6247
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 扇

  • Cách viết khác

    𢄒 𥰢

Ý nghĩa của từ 扇 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phiến, Thiên). Bộ Hộ (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cánh cửa, 2. cái quạt, Cánh cửa., Cái quạt., Cánh cửa. Từ ghép với : Quạt cói, Quạt điện, Một cánh cửa, Một cái cối xay. Xem [shan] (bộ ). Chi tiết hơn...

Phiến
Thiên

Từ điển phổ thông

  • 1. cánh cửa
  • 2. cái quạt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cánh cửa.
  • Cái quạt.
  • Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái quạt

- Quạt cói

- Quạt điện

* ③ (loại) Cánh (cửa), cái...

- Một cánh cửa

- Một cái cối xay. Xem [shan] (bộ ).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cánh cửa

- “Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến” , , (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.

Trích: Tây du kí 西

* Cái quạt

- “Vũ phiến luân cân” (Niệm nô kiều ) Quạt lông khăn là.

Trích: Tô Thức

Từ điển Thiều Chửu

  • Cánh cửa.
  • Cái quạt.
  • Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cánh cửa

- “Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến” , , (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.

Trích: Tây du kí 西

* Cái quạt

- “Vũ phiến luân cân” (Niệm nô kiều ) Quạt lông khăn là.

Trích: Tô Thức