- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
- Pinyin:
Lā
, Zhé
- Âm hán việt:
Chiếp
Chiệp
Lạp
Triệp
- Nét bút:一丨一フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘習
- Thương hiệt:QSMA (手尸一日)
- Bảng mã:U+647A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 摺
Ý nghĩa của từ 摺 theo âm hán việt
摺 là gì? 摺 (Chiếp, Chiệp, Lạp, Triệp). Bộ Thủ 手 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨一フ丶一フ丶一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: Gấp, xếp thành từng tập, Gấp, xếp thành từng tập, gấp, xếp. Từ ghép với 摺 : “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu., “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gấp, xếp thành từng tập
- “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết
- “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu.
Từ điển Thiều Chửu
- Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp 手摺 tập tay viết, tấu triệp 奏摺 tập sớ tấu, v.v.
- Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gấp, xếp thành từng tập
- “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết
- “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp 手摺 tập tay viết, tấu triệp 奏摺 tập sớ tấu, v.v.
- Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.
Từ ghép với 摺