• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Y 衣 (+3 nét)
  • Pinyin: Shān
  • Âm hán việt: Sam
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤彡
  • Thương hiệt:LHHH (中竹竹竹)
  • Bảng mã:U+886B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 衫

  • Cách viết khác

    縿 𧟖

Ý nghĩa của từ 衫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sam). Bộ Y (+3 nét). Tổng 8 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: áo đơn, Chỉ chung quần áo, Áo đơn, áo mỏng. Từ ghép với : Áo sơ-mi Chi tiết hơn...

Sam

Từ điển phổ thông

  • áo đơn

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo đơn, áo lót mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Áo, áo đơn, áo lót, áo cánh

- Áo dài

- Áo sơ-mi

- Áo lót.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỉ chung quần áo

- “Giá Chi vũ bãi thí xuân sam” (Tức sự ) Múa Giá Chi xong, thử áo xuân. § Ghi chú

Trích: Trần Nhân Tông

* Áo đơn, áo mỏng

- “Phương thoát hạ long phượng hãn sam, giảo phá chỉ tiêm, tả liễu huyết chiếu, thụ dữ Trương Tập” , , , (Đệ bách cửu hồi) (Tào) Phương bèn cởi long bào lót mình, cắn vào đầu ngón tay, lấy máu viết chiếu trao cho Trương Tập.

Trích: “hãn sam” áo lót, áo nhẹ thấm được mồ hôi. Tam quốc diễn nghĩa