Các biến thể (Dị thể) của 衫
縿 襂 𧟖
Đọc nhanh: 衫 (Sam). Bộ Y 衣 (+3 nét). Tổng 8 nét but (丶フ丨ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: áo đơn, Chỉ chung quần áo, Áo đơn, áo mỏng. Từ ghép với 衫 : 襯衫 Áo sơ-mi Chi tiết hơn...
- “Phương thoát hạ long phượng hãn sam, giảo phá chỉ tiêm, tả liễu huyết chiếu, thụ dữ Trương Tập” 芳脫下龍鳳汗衫, 咬破指尖, 寫了血詔, 授與張緝 (Đệ bách cửu hồi) (Tào) Phương bèn cởi long bào lót mình, cắn vào đầu ngón tay, lấy máu viết chiếu trao cho Trương Tập.
Trích: “hãn sam” 汗衫 áo lót, áo nhẹ thấm được mồ hôi. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義