• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
  • Pinyin: Xiāng
  • Âm hán việt: Sương Tương
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮相
  • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
  • Bảng mã:U+7BB1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 箱

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 箱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sương, Tương). Bộ Trúc (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Hòm xe, toa xe, Hòm, rương, Kho chứa, Chái nhà, Lượng từ: thùng, hòm, hộp. Từ ghép với : Va li da, Tủ lạnh, Công-ten-nơ, Ngăn chứa đồ trong xe, Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho. Chi tiết hơn...

Sương
Tương

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương .
  • Cái kho, như thiên thương vạn tương ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
  • Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hòm, rương

- Hòm áo

- Va li da

* ② Vật có dạng như chiếc hòm (rương)

- Tủ lạnh

- Ống bễ

- Công-ten-nơ

- Ngăn chứa đồ trong xe

* ③ (văn) Kho

- Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hòm xe, toa xe

- “xa tương” chỗ trong xe để chở người hoặc đồ vật.

* Hòm, rương

- “bì tương” hòm da (valise bằng da)

- “phong tương” bễ quạt lò

- “tín tương” hộp thư.

* Kho chứa

- “thiên thương vạn tương” ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.

* Chái nhà
* Lượng từ: thùng, hòm, hộp

- “lưỡng tương y phục” hai rương quần áo

- “tam tương thủy quả” ba thùng trái cây.

Từ điển phổ thông

  • cái hòm, rương, vali

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương .
  • Cái kho, như thiên thương vạn tương ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
  • Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hòm, rương

- Hòm áo

- Va li da

* ② Vật có dạng như chiếc hòm (rương)

- Tủ lạnh

- Ống bễ

- Công-ten-nơ

- Ngăn chứa đồ trong xe

* ③ (văn) Kho

- Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hòm xe, toa xe

- “xa tương” chỗ trong xe để chở người hoặc đồ vật.

* Hòm, rương

- “bì tương” hòm da (valise bằng da)

- “phong tương” bễ quạt lò

- “tín tương” hộp thư.

* Kho chứa

- “thiên thương vạn tương” ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.

* Chái nhà
* Lượng từ: thùng, hòm, hộp

- “lưỡng tương y phục” hai rương quần áo

- “tam tương thủy quả” ba thùng trái cây.