- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Cách 革 (+6 nét)
- Pinyin:
Wā
, Xié
- Âm hán việt:
Hài
- Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰革圭
- Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
- Bảng mã:U+978B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 鞋
-
Cách viết khác
縀
𩋔
𩋘
-
Thông nghĩa
鞵
𩋧
Ý nghĩa của từ 鞋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鞋 (Hài). Bộ Cách 革 (+6 nét). Tổng 15 nét but (一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一). Ý nghĩa là: giày, dép, Giày, dép. Từ ghép với 鞋 : 一雙皮鞋 Một đôi giày da, “bì hài” 皮鞋 giày da. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giày (thứ giày buộc dây).
Từ điển Trần Văn Chánh
* Giày, dép
- 一雙皮鞋 Một đôi giày da
- 草鞋 Dép cói
- 拖鞋 Dép lê.
Từ điển trích dẫn