竹
Trúc
Tre, trúc
Những chữ Hán sử dụng bộ 竹 (Trúc)
-
竹
Trúc
-
竺
Trúc, đốc
-
竽
Vu
-
竿
Can, Cán
-
笃
đốc
-
笄
Kê
-
笆
Ba
-
笈
Cấp
-
笊
Tráo, Trảo
-
笋
Duẩn, Duẫn, Tuân, Tuẩn
-
笏
Hốt
-
笑
Tiếu
-
笔
Bút
-
笕
Kiển
-
笙
Sanh, Sinh
-
笛
địch
-
笞
Si
-
笠
Lạp
-
笤
điều
-
笥
Tứ
-
符
Bồ, Phù
-
笨
Bát, Bản, Bổn
-
笪
đát
-
笫
Chỉ
-
第
đệ
-
笮
Trá, Trách, Tạc
-
笱
Cú, Cầu, Cẩu
-
笳
Gia, Già
-
笸
Phả
-
笺
Tiên
-
笼
Lung, Lộng
-
笾
Biên
-
筀
-
筅
Tiển
-
筆
Bút
-
筇
Cung, Cùng
-
等
đẳng
-
筊
Giảo, Hào
-
筋
Cân
-
筌
Thuyên
-
筍
Duẩn, Duẫn, Tuân, Tuẩn, Tuận, Tấn
-
筏
Phiệt, Phạt
-
筐
Khuông
-
筑
Trúc
-
筒
đồng, động
-
答
đáp
-
筕
-
策
Sách
-
筘
Khấu
-
筚
Tất
-
筛
Si, Sư
-
筜
đương
-
筝
Tranh
-
筠
Quân
-
筢
Ba
-
筦
Quản
-
筮
Phệ, Thệ
-
筱
Tiểu
-
筲
Sao
-
筵
Diên
-
筷
Khoái
-
筹
Trù
-
筻
-
筼
Vân
-
签
Thiêm
-
简
Giản
-
箅
Bế, Ty
-
箋
Tiên
-
箍
Cô
-
箏
Tranh
-
箐
Thiến, Tinh
-
箓
Lục
-
箔
Bạc
-
箕
Cơ, Ki, Ky
-
算
Toán
-
箜
Không
-
箝
Kiềm
-
管
Quản
-
箢
-
箦
Trách
-
箧
Khiếp
-
箨
Thác
-
箩
La
-
箪
đan
-
箫
Tiêu
-
箬
Nhược
-
箭
Tiến, Tiễn
-
箱
Sương, Tương
-
箴
Châm
-
箸
Trợ, Trứ
-
節
Tiết, Tiệt
-
篁
Hoàng
-
範
Phạm
-
篆
Triện
-
篇
Thiên
-
築
Trúc
-
篋
Khiếp
-
篌
Hầu
-
篑
Quỹ
-
篓
Lâu, Lũ
-
篔
Vân
-
篙
Cao
-
篚
Phỉ
-
篝
Câu
-
篡
Soán, Thoán
-
篤
đốc
-
篥
Lật
-
篦
Bế, Bề, Tỵ
-
篩
Si, Sư
-
篪
Trì
-
篮
Lam
-
篱
Li, Ly
-
篳
Tất
-
篷
Bồng
-
篹
Soạn, Toán, Toản
-
篼
đâu
-
篾
Miết, Miệt, Mịch
-
簇
Thấu, Thốc, Tộc
-
簉
Sứu, Sửu
-
簋
Quỹ
-
簌
Thốc, Tốc
-
簏
Lộc
-
簖
đoán
-
簞
đan
-
簟
điệm
-
簡
Giản
-
簣
Quỹ
-
簦
đăng
-
簧
Hoàng
-
簪
Trâm
-
簫
Tiêu, Tiểu
-
簷
Diêm, Thiềm
-
簸
Bá
-
簹
đương
-
簽
Thiêm
-
簾
Liêm
-
簿
Bạ, Bạc, Bộ
-
籀
Trứu
-
籁
Lãi, Lại
-
籃
Lam
-
籌
Trù
-
籍
Tạ, Tịch
-
籑
Soạn
-
籙
Lục
-
籟
Lãi, Lại
-
籠
Lung, Lộng
-
籤
Thiêm, Tiêm
-
籬
Li, Ly
-
籮
La
-
籲
Dụ