- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
- Pinyin:
Qióng
- Âm hán việt:
Cung
Cùng
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮邛
- Thương hiệt:HMNL (竹一弓中)
- Bảng mã:U+7B47
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 筇
Ý nghĩa của từ 筇 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 筇 (Cung, Cùng). Bộ Trúc 竹 (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ一丶ノ一丶一丨一フ丨). Ý nghĩa là: Một giống tre, ruột đặc đốt dài, làm gậy chống rất tốt, Gậy tre, “Phù cung” 扶筇 chống gậy mà đi. Từ ghép với 筇 : 曳筇 Kéo lê gậy, 扶筇 Chống gậy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giống trúc ở châu Cung, dùng làm gậy cho người già chống, như duệ cung 曳筇, phù cung 扶筇 chống gậy, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Một loại tre (ở châu Cung, thường dùng làm gậy chống). (Ngr) Gậy
- 曳筇 Kéo lê gậy
- 扶筇 Chống gậy.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống tre, ruột đặc đốt dài, làm gậy chống rất tốt
* Gậy tre
- “Nhất thủ huề thư nhất trượng cung” 一手攜書一杖筇 (Giang ngạn nhàn bộ 江岸閒步) Một tay cầm sách một tay chống gậy.
Trích: Hàn Ác 韓偓
Động từ
* “Phù cung” 扶筇 chống gậy mà đi
- “Na lí diện hữu nhất lão giả, phù cung nhi xuất” 那裡面有一老者, 扶筇而出 (Đệ thập tứ hồi) Ở phía trong có một cụ già chống gậy đi ra.
Trích: Tây du kí 西遊記
Từ điển phổ thông
- (tên một địa danh thời cổ ở Trung Quốc)