- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
- Pinyin:
Jiǎn
- Âm hán việt:
Giản
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮间
- Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
- Bảng mã:U+7B80
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 简
-
Cách viết khác
䉍
𥳑
-
Phồn thể
簡
Ý nghĩa của từ 简 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 简 (Giản). Bộ Trúc 竹 (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一). Từ ghép với 简 : 簡慢 (Đối đãi) qua loa vô lễ, thờ ơ, 簡簡單 Đơn giản, sơ sài, 簡撥 Cất nhắc, chọn lọc (người), 簡閱 Chọn lọc, 我簡直不知 怎麼辦 Tôi thật không biết làm thế nào Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lược bớt, đơn giản hoá
- 2. thẻ tre để viết
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Giản dị, giản đơn, qua loa, sơ sài
- 簡慢 (Đối đãi) qua loa vô lễ, thờ ơ
- 簡簡單 Đơn giản, sơ sài
* ④ Chọn lọc người
- 簡撥 Cất nhắc, chọn lọc (người)
- 簡閱 Chọn lọc
* 簡直giản trực [jiănzhí] (pht) Thật, thật là, rõ ràng
- 我簡直不知 怎麼辦 Tôi thật không biết làm thế nào
- 簡直胡說 Rõ ràng là nói láo
- 你簡直是糊涂 Anh này thật là hồ đồ