• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
  • Pinyin: Lián
  • Âm hán việt: Liêm
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⺮廉
  • Thương hiệt:HITC (竹戈廿金)
  • Bảng mã:U+7C3E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 簾

  • Giản thể

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

    𢅖

Ý nghĩa của từ 簾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liêm). Bộ Trúc (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái mành mành, Bức rèm, cái mành mành. Từ ghép với : Bức mành quán rượu, Mành sậy, Rèm cửa sổ, Rèm cửa, nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; Chi tiết hơn...

Liêm

Từ điển phổ thông

  • cái mành mành

Từ điển Thiều Chửu

  • Bức rèm, cái mành mành. Ngày xưa vua còn bé thì mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là thùy liêm , vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính gọi là triệt liêm .
  • Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là liêm quan , chức giữ việc chấm văn gọi là nội liêm , chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là ngoại liêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bức mành (quán hàng)

- Bức mành quán rượu

* ② Bức sáo, rèm, mành

- Mành sậy

- Rèm cửa sổ

- Rèm cửa

* 簾官

- liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;

* 內簾

- nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn;

* 外簾

- ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bức rèm, cái mành mành

- “Đài ngân thượng giai lục, Thảo sắc nhập liêm thanh” , (Lậu thất minh ) Ngấn rêu lên thềm biếc, Sắc cỏ vào rèm xanh.

Trích: “môn liêm” rèm cửa, “song liêm” rèm cửa sổ, “trúc liêm” mành mành tre. Lưu Vũ Tích