• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+2 nét)
  • Pinyin: Dǔ , Zhú
  • Âm hán việt: Trúc Đốc
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⺮二
  • Thương hiệt:HMM (竹一一)
  • Bảng mã:U+7AFA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 竺

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 竺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trúc, đốc). Bộ Trúc (+2 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: nước Trúc, Tên gọi tắt của “Thiên Trúc” nước Thiên Trúc, tức là nước “Ấn Độ” bây giờ, Tên gọi tắt của “Thiên Trúc” nước Thiên Trúc, tức là nước “Ấn Độ” bây giờ. Chi tiết hơn...

Trúc
Đốc

Từ điển phổ thông

  • nước Trúc

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiên trúc nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Ðộ bây giờ. Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc.
  • Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 天竺

- Thiên Trúc [Tianzhú] Nước Thiên Trúc (Ấn Độ thời xưa);

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên gọi tắt của “Thiên Trúc” nước Thiên Trúc, tức là nước “Ấn Độ” bây giờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiên trúc nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Ðộ bây giờ. Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc.
  • Một âm là đốc. Cùng nghĩa với chữ đốc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hậu (Như 篤, bộ 竹)

- Tắc là con lớn, nhà vua sao hậu đãi ông ta hơn (Khuất Nguyên

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên gọi tắt của “Thiên Trúc” nước Thiên Trúc, tức là nước “Ấn Độ” bây giờ