• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
  • Pinyin: Chī
  • Âm hán việt: Si
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮台
  • Thương hiệt:HIR (竹戈口)
  • Bảng mã:U+7B1E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 笞

  • Cách viết khác

    𢲹 𣘜

Ý nghĩa của từ 笞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Si). Bộ Trúc (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Đánh roi, đánh bằng bàn vả, Hình phạt đánh bằng roi hoặc bàn vả, là một thứ trong ngũ hình ngày xưa. Chi tiết hơn...

Si

Từ điển phổ thông

  • đánh roi, vọt roi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh roi, đánh bằng bàn vả. Là một thứ hình trong ngũ hình ngày xưa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh roi, đánh bằng bàn vả

- “Thăng đường, kiến Minh vương hữu nộ sắc, bất dong trí từ, mệnh si nhị thập” , , , (Tịch Phương Bình ) Lên công đường, thấy Diêm vương có sắc giận, không cho biện bạch gì cả, truyền đánh hai mươi roi.

Trích: Liêu trai chí dị

Danh từ
* Hình phạt đánh bằng roi hoặc bàn vả, là một thứ trong ngũ hình ngày xưa