Đọc nhanh:笞 (Si). Bộ Trúc 竹 (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ一丶ノ一丶フ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Đánh roi, đánh bằng bàn vả, Hình phạt đánh bằng roi hoặc bàn vả, là một thứ trong ngũ hình ngày xưa. Chi tiết hơn...
Ðánh roi, đánh bằng bàn vả. Là một thứ hình trong ngũ hình ngày xưa.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh roi, đánh bằng bàn vả
- “Thăng đường, kiến Minh vương hữu nộ sắc, bất dong trí từ, mệnh si nhị thập” 升堂, 見冥王有怒色, 不容置詞, 命笞二十 (Tịch Phương Bình 席方平) Lên công đường, thấy Diêm vương có sắc giận, không cho biện bạch gì cả, truyền đánh hai mươi roi.