• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+14 nét)
  • Pinyin: Lán
  • Âm hán việt: Lam
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮監
  • Thương hiệt:HSIT (竹尸戈廿)
  • Bảng mã:U+7C43
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 籃

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢉧

Ý nghĩa của từ 籃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lam). Bộ Trúc (+14 nét). Tổng 20 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: cái giỏ, Giỏ xách tay, thùng có quai, cái làn, Rổ (vòng có lưới, đặt trên giá, dùng trong môn thể thao đánh bóng rổ basketball). Từ ghép với : Làn hoa, lẵng hoa, Ném bóng vào rổ., “trúc lam” giỏ tre, “thái lam” giỏ rau, “diêu lam” nôi (để ru trẻ con). Chi tiết hơn...

Lam

Từ điển phổ thông

  • cái giỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái giỏ xách tay để đựng các đồ mua bán cho tiện (cái thùng có quai, cái làn).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giỏ, làn

- Giỏ tre

- Làn hoa, lẵng hoa

* ② Rổ (vòng sắt có lưới, đặt trên giá bóng rổ)

- Ném bóng vào rổ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giỏ xách tay, thùng có quai, cái làn

- “trúc lam” giỏ tre

- “thái lam” giỏ rau

- “diêu lam” nôi (để ru trẻ con).

* Rổ (vòng có lưới, đặt trên giá, dùng trong môn thể thao đánh bóng rổ basketball)

- “đầu lam” ném bóng vào rổ.