• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
  • Pinyin: Shēng
  • Âm hán việt: Sanh Sinh
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮生
  • Thương hiệt:HHQM (竹竹手一)
  • Bảng mã:U+7B19
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 笙

  • Cách viết khác

    𤯛

Ý nghĩa của từ 笙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sanh, Sinh). Bộ Trúc (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. cái sênh, 3. cái chiếu, Cái sênh, Chiếu tre, 2. cái sênh. Từ ghép với : “đào sanh” thứ chiếu ken bằng cành cây đào. Chi tiết hơn...

Sanh
Sinh

Từ điển phổ thông

  • 1. sinh (một nhạc cụ như sáo)
  • 2. cái sênh
  • 3. cái chiếu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái sênh. Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng hay.
  • Cái chiếu, như đào sanh thứ chiếu ken bằng đào trúc (chiếu trúc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái sênh

- “Bách bộ sanh ca cầm bách thiệt” (Hạnh Thiên Trường phủ ) Trăm bộ sênh ca là trăm tiếng chim.

Trích: Trần Nhân Tông

* Chiếu tre

- “đào sanh” thứ chiếu ken bằng cành cây đào.

Âm:

Sinh

Từ điển phổ thông

  • 1. sinh (một nhạc cụ như sáo)
  • 2. cái sênh
  • 3. cái chiếu