- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
- Pinyin:
Suǎn
, Zhuan
, Zhuàn
, Zuǎn
, Zuàn
- Âm hán việt:
Soạn
Toán
Toản
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⿳⺮目大㔾
- Thương hiệt:HBUU (竹月山山)
- Bảng mã:U+7BF9
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 篹
-
Cách viết khác
匴
撰
籫
纂
饌
𥲻
𥶊
Ý nghĩa của từ 篹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 篹 (Soạn, Toán, Toản). Bộ Trúc 竹 (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フフ). Ý nghĩa là: Trứ thuật, sáng tác, Bày thức ăn, Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa), Một âm là “toản”, Trứ thuật, sáng tác. Từ ghép với 篹 : Cũng như “soạn” 撰., Cũng như “soạn” 饌., (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” 纂., Cũng như “soạn” 撰., Cũng như “soạn” 饌. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa)
- “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Một âm là “toản”
- (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” 纂.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa)
- “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Một âm là “toản”
- (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” 纂.