• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
  • Pinyin: Xiǎn
  • Âm hán việt: Tiển
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一丨一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮先
  • Thương hiệt:HHGU (竹竹土山)
  • Bảng mã:U+7B45
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 筅

  • Cách viết khác

    𥬗

Ý nghĩa của từ 筅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiển). Bộ Trúc (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: “Tiển trửu” chổi làm bằng tre để tẩy rửa các thứ, Nói tắt của “lang tiển” một loại binh khí thời xưa, tương truyền do Thích Kế Quang thời nhà Minh sáng chế, làm bằng tre to, gắn thêm cành ngạnh để chống lại đao thương, dùng cho quân đi tiền phong. Chi tiết hơn...

Tiển

Từ điển phổ thông

  • cái bàn chải làm bằng tre

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chổi, cái chổi làm bằng tre để rửa nồi chõ.
  • Lang tiển một thứ đồ binh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Tiển trửu” chổi làm bằng tre để tẩy rửa các thứ
* Nói tắt của “lang tiển” một loại binh khí thời xưa, tương truyền do Thích Kế Quang thời nhà Minh sáng chế, làm bằng tre to, gắn thêm cành ngạnh để chống lại đao thương, dùng cho quân đi tiền phong