• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
  • Pinyin: Miè
  • Âm hán việt: Miết Miệt Mịch
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿳⺮罒戍
  • Thương hiệt:HWLI (竹田中戈)
  • Bảng mã:U+7BFE
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 篾

  • Cách viết khác

    𥯣 𥰓 𥱡 𥴸

Ý nghĩa của từ 篾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miết, Miệt, Mịch). Bộ Trúc (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: cật tre, Cật tre., Cật tre, vỏ tre chẻ thành miếng mỏng, Đai, lạt, miếng mỏng và dài, dùng cành lau, sậy, mây, v. Từ ghép với : Phên cót, Thợ đan lát. Chi tiết hơn...

Miệt

Từ điển phổ thông

  • cật tre

Từ điển Thiều Chửu

  • Cật tre.
  • Lấy cật tre đan làm cánh phên để bọc đồ cũng gọi là miệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lạt, nan, cật (tre hoặc mây)

- Phên cót

- Thợ đan lát.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cật tre, vỏ tre chẻ thành miếng mỏng

- “trúc miệt” miếng vỏ tre mỏng và dài, dùng để làm giỏ, sọt, v.v.

* Đai, lạt, miếng mỏng và dài, dùng cành lau, sậy, mây, v

- “Tứ phiến hoàng đằng miệt, trường đoản bát điều thằng” , (Đệ nhị thập tam hồi) Bốn miếng lạt mây vàng, dài ngắn tám dây thừng.

Trích: v. chẻ ra làm thành. Tây du kí 西