• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
  • Pinyin: Jīn , Qián
  • Âm hán việt: Cân
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⺮肋
  • Thương hiệt:HBKS (竹月大尸)
  • Bảng mã:U+7B4B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 筋

  • Cách viết khác

    𥴤 𦞬

Ý nghĩa của từ 筋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cân). Bộ Trúc (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノノフフノ). Ý nghĩa là: gân (thớ thịt), Gân, Bắp thịt, Gân (ống dẫn tĩnh mạch), Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn. Từ ghép với : Gân xanh, Cốt sắt., “ngưu đề cân” gân bò., “thanh cân bộc lộ” gân xanh lòi ra., “tượng bì cân” dây chun, dây cao su Chi tiết hơn...

Cân

Từ điển phổ thông

  • gân (thớ thịt)

Từ điển Thiều Chửu

  • Gân sức. Người già yếu ớt gọi là cân cốt tựu suy . Những thớ ở trong thịt giúp cho sức thịt co ruỗi mạnh mẽ đều gọi là cân cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (khn) Gân

- Gân xanh

* ③ Cốt

- Cốt sắt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gân

- “ngưu đề cân” gân bò.

* Bắp thịt

- “Sản lương mã, thủ tự thác đà, cân cách tráng đại, nhật trung trì sổ bách lí” , , , (Hồi Cốt truyện ) Sinh sản ngựa tốt, đầu giống lạc đà, thịt xương to mạnh, một ngày chạy được mấy trăm dặm.

Trích: “cân cốt tựu suy” thịt xương suy yếu. Tân Đường Thư

* Gân (ống dẫn tĩnh mạch)

- “thanh cân bộc lộ” gân xanh lòi ra.

* Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn

- “tượng bì cân” dây chun, dây cao su

- “cương cân” cốt sắt.