• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiàn
  • Âm hán việt: Tiến Tiễn
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮前
  • Thương hiệt:HTBN (竹廿月弓)
  • Bảng mã:U+7BAD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 箭

  • Cách viết khác

    𥮙 𥰸 𥲫 𥳭

Ý nghĩa của từ 箭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiến, Tiễn). Bộ Trúc (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Cái tên., tên (bắn cung), Tên một giống tre nhỏ mà cứng, có thể dùng làm cán tên, Mũi tên (bắn đi bằng cung), “Lậu tiễn” đồ dùng trong hồ để tính thời khắc ngày xưa. Từ ghép với : Nhanh như tên bắn Chi tiết hơn...

Tiến
Tiễn
Âm:

Tiến

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái tên.
  • Lậu tiến cái dùng trong cái hồ để tính thời khắc của đời xưa.

Từ điển phổ thông

  • tên (bắn cung)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Mũi) tên

- Nhanh như tên bắn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một giống tre nhỏ mà cứng, có thể dùng làm cán tên
* Mũi tên (bắn đi bằng cung)

- “Chu Thông chiết tiễn vi thệ” (Đệ ngũ hồi) Chu Thông bẻ mũi tên thề.

Trích: “trường tiễn” mũi tên dài. Thủy hử truyện

* “Lậu tiễn” đồ dùng trong hồ để tính thời khắc ngày xưa
* Một thứ thẻ để đánh bạc thời xưa
* Lượng từ: khoảng cách một tầm tên

- “Bào liễu nhất tiễn đa lộ” (Đệ nhất hồi) Chạy được hơn một tầm tên đường.

Trích: Nho lâm ngoại sử

* Lượng từ: một thân cây hoa lan gọi là “nhất tiễn”

- “Ngã hồi đầu khán, kỉ tiễn lan hoa tại nhất cá Nhữ diêu bát thượng khai trước” , (Không san linh vũ , Tiếu ) Tôi quay đầu nhìn, mấy cành hoa lan trên cái chén bằng sứ Nhữ Châu đã nở.

Trích: Hứa Địa San