- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
- Pinyin:
Yán
- Âm hán việt:
Diêm
Thiềm
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮詹
- Thương hiệt:HNCR (竹弓金口)
- Bảng mã:U+7C37
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 簷
-
Thông nghĩa
檐
-
Cách viết khác
𥶕
Ý nghĩa của từ 簷 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 簷 (Diêm, Thiềm). Bộ Trúc 竹 (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノ一丶ノ一丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: Mái nhà., Mái hiên nhà, Vành, Mái hiên nhà, Vành. Từ ghép với 簷 : “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” 傘簷 mái dù., “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” 傘簷 mái dù. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mái hiên, mái nhà
- 2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển Thiều Chửu
- Mái nhà.
- Cái diềm, vành, như mạo diêm 帽簷 diềm mũ, vành mũ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mái hiên nhà
- “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” 畫堂簷影暮雲飛 (Xuân cảnh 春景) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
* Vành
- “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ
Từ điển phổ thông
- 1. mái hiên, mái nhà
- 2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mái hiên nhà
- “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” 畫堂簷影暮雲飛 (Xuân cảnh 春景) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
* Vành
- “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ