• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Địch
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱⺮由
  • Thương hiệt:HLW (竹中田)
  • Bảng mã:U+7B1B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 笛

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥳤 𥴦

Ý nghĩa của từ 笛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (địch). Bộ Trúc (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Ống sáo, Còi. Từ ghép với : Độc tấu sáo. Cg. [héngdí], Còi (hơi)., “cảnh địch” còi cảnh sát, “khí địch” còi hơi (xe lửa, tàu thủy). Chi tiết hơn...

Địch

Từ điển phổ thông

  • cái sáo (để thổi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái sáo. Ðời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu , thứ thổi ngang là địch . Nguyễn Du : Ðoản địch thanh thanh minh nguyệt trung sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáo

- Độc tấu sáo. Cg. [héngdí]

* ② Còi

- Còi (hơi).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ống sáo

- “Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung” (Thăng Long ) Sáo vẳng từng hồi dưới trăng sáng.

Trích: Nguyễn Du

* Còi

- “cảnh địch” còi cảnh sát

- “khí địch” còi hơi (xe lửa, tàu thủy).