• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
  • Pinyin: Sǔn , Xùn
  • Âm hán việt: Duẩn Duẫn Tuân Tuẩn Tuận Tấn
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮旬
  • Thương hiệt:HPA (竹心日)
  • Bảng mã:U+7B4D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 筍

  • Cách viết khác

    𥭩 𥰴 𥰿 𥳦

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 筍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duẩn, Duẫn, Tuân, Tuẩn, Tuận, Tấn). Bộ Trúc (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: măng tre, Măng tre., Măng tre, Xà ngang để treo chuông, khánh, Vật có hình trạng như măng. Từ ghép với : Măng khô, “thạch duẩn” thạch nhũ., Thông “chuẩn” ., “duẩn kê” gà giò, “duẩn áp” vịt non. Chi tiết hơn...

Duẩn
Duẫn
Tuẩn
Tấn

Từ điển phổ thông

  • măng tre

Từ điển Thiều Chửu

  • Măng tre.
  • Cái sà ngang để treo chuông khánh.
  • Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Măng tre

- Măng khô

* ② Non

- Vịt non

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Măng tre

- “Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn” 西, (A Q chánh truyện Q) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.

Trích: Lỗ Tấn

* Xà ngang để treo chuông, khánh
* Vật có hình trạng như măng

- “thạch duẩn” thạch nhũ.

* Ngàm gỗ để cho vào mộng

- Thông “chuẩn” .

Tính từ
* Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)

- “duẩn kê” gà giò

- “duẩn áp” vịt non.

Âm:

Duẫn

Từ điển phổ thông

  • măng tre
Âm:

Tuẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Măng tre

- Măng khô

* ② Non

- Vịt non

Từ điển Thiều Chửu

  • Măng tre.
  • Cái sà ngang để treo chuông khánh.
  • Một âm là tấn. Cái xe bằng trúc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Măng tre

- “Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn” 西, (A Q chánh truyện Q) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.

Trích: Lỗ Tấn

* Xà ngang để treo chuông, khánh
* Vật có hình trạng như măng

- “thạch duẩn” thạch nhũ.

* Ngàm gỗ để cho vào mộng

- Thông “chuẩn” .

Tính từ
* Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)

- “duẩn kê” gà giò

- “duẩn áp” vịt non.