• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ba
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮巴
  • Thương hiệt:HAU (竹日山)
  • Bảng mã:U+7B06
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 笆

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 笆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ba). Bộ Trúc (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cây tre gai, Tre gai, thứ tre có gai trồng làm bờ rào. Từ ghép với : Phên che cửa Chi tiết hơn...

Ba

Từ điển phổ thông

  • 1. cây tre gai
  • 2. bờ giậu, hàng rào

Từ điển Thiều Chửu

  • Tre gai, thứ tre có gai giồng làm bờ rào. Tục gọi bờ rào là li ba .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phên

- Phên che cửa

* ② Tre gai (thường trồng làm bờ rào)

- Bờ rào.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tre gai, thứ tre có gai trồng làm bờ rào

- “Kiến li ba trung, thiêu trước nhất cá thảo trửu nhi tại lộ thiên lí” , (Đệ thập hồi) Thấy trong hàng rào có cắm một cái chổi ngoài trời. § Dấu hiệu một nhà bán rượu đời Tống bên Trung Quốc.

Trích: “li ba” bờ rào. Thủy hử truyện