• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
  • Pinyin: Chí
  • Âm hán việt: Trì
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノノ丨一フノ一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⺮虒
  • Thương hiệt:HHYU (竹竹卜山)
  • Bảng mã:U+7BEA
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 篪

  • Cách viết khác

    𥬌 𥰽 𪛌 𪛍 𪛔

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 篪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trì). Bộ Trúc (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノノノフノフノフ). Ý nghĩa là: cái sáo 8 lỗ, Cái sáo tám lỗ. Từ ghép với : Anh thổi còi em thổi sáo (Thi Kinh), Anh em hoà thuận. Chi tiết hơn...

Trì

Từ điển phổ thông

  • cái sáo 8 lỗ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái sáo tám lỗ. Kinh Thi có câu: Bá thị xuy huân, trọng thị xuy trì anh thổi còi, em thổi sáo. Vì thế nên anh em hoà mục gọi là huân trì .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ống sáo tám lỗ

- Anh thổi còi em thổi sáo (Thi Kinh)

- Anh em hoà thuận.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái sáo tám lỗ

- “Bá thị xuy huân, Trọng thị xuy trì” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Anh thổi còi, Em thổi sáo. § Vì thế nên anh em hòa mục gọi là “huân trì” .

Trích: Thi Kinh