• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lạp
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮立
  • Thương hiệt:HYT (竹卜廿)
  • Bảng mã:U+7B20
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 笠

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 笠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lạp). Bộ Trúc (+5 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. cái nón, Cái nón., Cái lồng bàn., Cái nón. Từ ghép với : Nón lá, nón lác Chi tiết hơn...

Lạp

Từ điển phổ thông

  • 1. cái nón
  • 2. cái lồng bàn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nón.
  • Cái lồng bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cái) nón

- Nón nan

- Nón lá, nón lác

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái nón

- “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” , (Giang tuyết ) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.

Trích: Liễu Tông Nguyên