- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+16 nét)
- Pinyin:
Lài
- Âm hán việt:
Lãi
Lại
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮賴
- Thương hiệt:HDLC (竹木中金)
- Bảng mã:U+7C5F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 籟
Ý nghĩa của từ 籟 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 籟 (Lãi, Lại). Bộ Trúc 竹 (+16 nét). Tổng 22 nét but (ノ一丶ノ一丶一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ, Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên, cái tiêu, Cái tiêu., (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Từ ghép với 籟 : 萬籟俱寂 Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch, 天籟 Tiếng trời, 地籟 Tiếng đất. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ
- Thứ to hơn gọi là “sanh” 笙, thứ nhỏ hơn gọi là “ước” 箹. (2) Ống sáo, tức cái “tiêu” 簫.
* Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên
- “thiên lại” 天籟 tiếng trời, “địa lại” 地籟 tiếng đất.
- “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” 天籟語秋驚草木 (Thu dạ dữ Hoàng Giang 秋夜與黃江) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái tiêu.
- Phàm những chỗ hư không phát ra tiếng đều gọi là lại, như thiên lại 天籟 tiếng trời, địa lại 地籟 tiếng đất, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Âm thanh, tiếng kêu (của thiên nhiên)
- 萬籟俱寂 Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch
- 天籟 Tiếng trời
- 地籟 Tiếng đất.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ
- Thứ to hơn gọi là “sanh” 笙, thứ nhỏ hơn gọi là “ước” 箹. (2) Ống sáo, tức cái “tiêu” 簫.
* Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên
- “thiên lại” 天籟 tiếng trời, “địa lại” 地籟 tiếng đất.
- “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” 天籟語秋驚草木 (Thu dạ dữ Hoàng Giang 秋夜與黃江) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌