- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
- Pinyin:
Shāo
- Âm hán việt:
Sao
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨丶ノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮肖
- Thương hiệt:HFB (竹火月)
- Bảng mã:U+7B72
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 筲
Ý nghĩa của từ 筲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 筲 (Sao). Bộ Trúc 竹 (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノ一丶ノ一丶丨丶ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: cái rá vo gạo, Cái rá vo gạo., Đũa tre, Rá vo gạo (làm bằng tre, đựng được một đấu hai thăng), Thùng đựng nước để gánh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). Từ ghép với 筲 : 鬥筲之人 Hạng người hèn mọn., sao kì [shaoji] Rá;, 水筲 Thùng nước. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái rá vo gạo.
- Ðẩu sao chi nhân 斗筲之人 hạng người khí cục hèn mọn. Y! Ðẩu sao chi nhân, hà túc toán dã 噫!斗筲之人,何足算也 (Luận ngữ 論語) ôi! Hạng người khí độ nhỏ nhen như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì!
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rá vo gạo
- 鬥筲之人 Hạng người hèn mọn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Rá vo gạo (làm bằng tre, đựng được một đấu hai thăng)
* Thùng đựng nước để gánh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)
Tính từ
* “Đẩu sao” 斗筲: (1) Một cái “đẩu” chứa được mười thăng, cái “sao” bằng tre chứa được một đẩu hai thăng
- “đẩu sao chi nhân” 斗筲之人 hạng người khí cục hèn mọn.
- “Y! Đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã” 噫! 斗筲之人, 何足算也 (Tử Lộ 子路) Ôi! Hạng người khí độ nhỏ nhen như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì! (3) Tỉ dụ bổng lộc rất ít.
Trích: Luận Ngữ 論語