- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
- Pinyin:
Hù
, Wěn
, Wù
- Âm hán việt:
Hốt
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮勿
- Thương hiệt:HPHH (竹心竹竹)
- Bảng mã:U+7B0F
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 笏
Ý nghĩa của từ 笏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 笏 (Hốt). Bộ Trúc 竹 (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノ一丶ノ一丶ノフノノ). Ý nghĩa là: Cái “hốt”, Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, . Từ ghép với 笏 : 一笏 Một thoi vàng., ..). “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- cái hốt (các quan dùng khi vào trầu)
Từ điển Thiều Chửu
- Cái hốt, ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Ðời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi.
- Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt 一笏.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái “hốt”
- “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
Trích: Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. Nhậm Quảng 任廣
* Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực,
- ..). “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.