- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
- Pinyin:
Fàn
- Âm hán việt:
Phạm
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ一一一丨フフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱⺮⿰車㔾
- Thương hiệt:HJJU (竹十十山)
- Bảng mã:U+7BC4
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 範
Ý nghĩa của từ 範 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 範 (Phạm). Bộ Trúc 竹 (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノ一丶ノ一丶一丨フ一一一丨フフ). Ý nghĩa là: Khuôn đúc, Khuôn phép, phép tắc, Giới hạn, Họ “Phạm”, Có thể dùng làm phép tắc. Từ ghép với 範 : 錢範 Khuôn đúc tiền, 典範 Tấm gương sáng, 就範 Noi theo khuôn phép, “tiền phạm” 錢範 khuôn đúc tiền., “quy phạm” 規範 khuôn phép Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phép, khuôn mẫu. Ðàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm 閨範.
- Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi 範圍.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Gương mẫu
- 典範 Tấm gương sáng
- 示範 Làm mẫu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khuôn đúc
- “tiền phạm” 錢範 khuôn đúc tiền.
* Khuôn phép, phép tắc
- “quy phạm” 規範 khuôn phép
Tính từ
* Có thể dùng làm phép tắc
- “phạm văn” 範文 bài văn mẫu.