- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+13 nét)
- Pinyin:
Xiāo
, Xiǎo
- Âm hán việt:
Tiêu
Tiểu
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮肅
- Thương hiệt:HLX (竹中重)
- Bảng mã:U+7C2B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 簫
-
Thông nghĩa
燒
-
Giản thể
箫
-
Cách viết khác
箾
簘
𪛕
𪛖
Ý nghĩa của từ 簫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 簫 (Tiêu, Tiểu). Bộ Trúc 竹 (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノ一丶ノ一丶フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨). Ý nghĩa là: Cái đốc cung., Ống tiêu, tức là cái sáo thổi dọc, Cái đốc cung. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- cây tiêu (nhạc cụ, như sáo)
Từ điển Thiều Chửu
- Cái tiêu, tức là cái sáo thổi dọc. Nguyễn Du 阮攸: Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn 簫鼓鼕鼕初出門 tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
- Cái đốc cung.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ống tiêu, tức là cái sáo thổi dọc
- “Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn” 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
Trích: Nguyễn Du 阮攸