Các biến thể (Dị thể) của 筷
快
Đọc nhanh: 筷 (Khoái). Bộ Trúc 竹 (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノ一丶ノ一丶丶丶丨フ一ノ丶). Ý nghĩa là: cây đũa, Đũa. Từ ghép với 筷 : 碗筷 Chén đũa. Chi tiết hơn...
- 碗筷 Chén đũa.
- “Một đa thì, trang khách xuyết trương trác tử, phóng hạ nhất bàn ngưu nhục, tam tứ dạng thái sơ, nhất song khoái” 沒多時, 莊客掇張桌子, 放下一盤牛肉, 三四樣菜蔬, 一雙筷 (Đệ ngũ hồi) Được một lúc, trang khách bày bàn, đặt ra một đĩa thịt bò, ba bốn món rau, một đôi đũa.
Trích: “khoái nhi” 筷兒 đôi đũa. Thủy hử truyện 水滸傳