• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
  • Pinyin: Zhú , Zhù
  • Âm hán việt: Trúc
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱筑木
  • Thương hiệt:HMND (竹一弓木)
  • Bảng mã:U+7BC9
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 築

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥭰 𥯹 𥰺 𥲒 𥲓 𥲔 𥵭

Ý nghĩa của từ 築 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trúc). Bộ Trúc (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: xây cất, Nhà ở., Đắp đất, nện đất cho cứng, Xây đắp, xây dựng, Đâm, chọc. Từ ghép với : Kiến trúc, Xây công sự, Đắp (làm) đường, “kiến trúc” xây cất, “trúc lộ” làm đường. Chi tiết hơn...

Trúc

Từ điển phổ thông

  • xây cất

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðắp đất, lèn đất. Xây đắp cái gì cũng phải lên cái nền cho tốt đã, cho nên các việc xây đắp nhà cửa đều gọi là kiến trúc .
  • Nhà ở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xây, làm, bắc, đắp, trúc

- Kiến trúc

- Xây công sự

- Đắp (làm) đường

- Bắc cầu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đắp đất, nện đất cho cứng
* Xây đắp, xây dựng

- “kiến trúc” xây cất

- “trúc lộ” làm đường.

* Đâm, chọc

- “Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc” , , (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.

Trích: Tây du kí 西

Danh từ
* Nhà ở

- “tiểu trúc” cái nhà nhỏ xinh xắn.

* Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường
* Họ “Trúc”