• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+17 nét)
  • Pinyin: Qiān
  • Âm hán việt: Thiêm Tiêm
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶ノ丶一丨一一一丨一一一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮韱
  • Thương hiệt:HOIM (竹人戈一)
  • Bảng mã:U+7C64
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 籤

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 籤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiêm, Tiêm). Bộ Trúc (+17 nét). Tổng 23 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Cái thẻ, cái xăm, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt, Thẻ dùng làm dấu, Que nhọn, mũi nhọn làm bằng tre, gỗ, Một thứ dụng cụ khắc số điểm để chơi cờ bạc, Nhật Bản gọi xổ số là “phú thiêm” nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Từ ghép với : “trừu thiêm” rút xăm, “cầu thiêm” xin xăm., “thư thiêm” cái làm dấu trong sách, “trúc thiêm” tăm tre. Chi tiết hơn...

Thiêm

Từ điển phổ thông

  • 1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
  • 2. đề tên, ký tên

Từ điển Thiều Chửu

  • Cùng nghĩa với chữ thiêm nghĩa là viết chữ lên trên cái thẻ tre đề làm dấu hiệu.
  • Nhọn, xâu. Lấy kim xâu suốt vật gì gọi là thiêm.
  • Nhật Bản gọi sự sổ số là phú thiêm nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là thiêm quyên .
  • Cái thẻ, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái thẻ, cái xăm, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt

- “trừu thiêm” rút xăm

- “cầu thiêm” xin xăm.

* Thẻ dùng làm dấu

- “thư thiêm” cái làm dấu trong sách

- “tiêu thiêm” cái thẻ đặt bên cạnh thương phẩm để thông tin vắn tắt (chủng loại, hình thức, giá cả...).

* Que nhọn, mũi nhọn làm bằng tre, gỗ

- .. dùng để xỉa, móc, khảy, v.v. § Thông . “nha thiêm” tăm xỉa răng

- “trúc thiêm” tăm tre.

* Một thứ dụng cụ khắc số điểm để chơi cờ bạc
* Nhật Bản gọi xổ số là “phú thiêm” nghĩa là rút số để phân được thua vậy

- Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là “thiêm quyên” .

Động từ
* Xâu, lấy kim xâu suốt vật gì gọi là “thiêm”