- Tổng số nét:23 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+17 nét)
- Pinyin:
Lóng
, Lǒng
- Âm hán việt:
Lung
Lộng
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱⺮龍
- Thương hiệt:HYBP (竹卜月心)
- Bảng mã:U+7C60
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 籠
-
Giản thể
笼
-
Cách viết khác
篭
籠
𦌼
𪚖
Ý nghĩa của từ 籠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 籠 (Lung, Lộng). Bộ Trúc 竹 (+17 nét). Tổng 23 nét but (ノ一丶ノ一丶丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一). Ý nghĩa là: 1. cái lồng, 2. lồng nhau, Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật, Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người), Bỏ vào trong lồng (chim, bọ. Từ ghép với 籠 : 竹籠 Lồng tre, 雞籠 Chuồng gà, 蒸籠 Cái xửng, 小籠包子 Bánh bao xửng nhỏ. Xem 籠 [lông]., 煙籠霧罩 Khói toả sương che Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ.
- Cái bu, để nhốt chim gà. Bắt người giam lại gọi là tù lung 囚籠.
- Một âm là lộng. Cái hòm đan bằng tre.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lồng, cũi, giỏ, chuồng
- 竹籠 Lồng tre
- 木籠 Cũi gỗ
- 雞籠 Chuồng gà
* ② Xửng
- 蒸籠 Cái xửng
- 小籠包子 Bánh bao xửng nhỏ. Xem 籠 [lông].
* 籠葱
- lung thông [lóngcong] (Cỏ cây) sum sê, xanh tươi, tốt tươi. Cg. 葱籠 hoặc 蔥籠 [conglóng].
* ① Bao phủ, che, toả, lồng
- 煙籠霧罩 Khói toả sương che
- 煙籠寒水月籠沙 Khói lồng nước lạnh trăng lồng cát (Đỗ Mục
* ② Lồng, cũi
- 鳥籠 Lồng chim
- 關在籠裡 Nhốt trong cũi. Xem 籠 [lóng].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật
- “trà lung” 茶籠 lồng ấm trà
- “chưng lung” 蒸籠 cái xửng
- “đăng lung” 燈籠 lồng đèn.
* Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người)
- “điểu lung” 鳥籠 lồng chim
- “cáp tử lung” 鴿子籠 chuồng bồ câu.
Động từ
* Bỏ vào trong lồng (chim, bọ
* Bao chứa, bao gồm
- “Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi” 盡籠天下之貨物, 貴即賣之,賤則買之 (Bình chuẩn thư 平準書) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
Trích: Sử Kí 史記
* Bao trùm, bao phủ
- “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
Trích: “lung tráo” 籠罩 bao phủ. Đỗ Mục 杜牧
* Quấn, bó, ràng rịt, mang theo
* Dẫn, dắt
- “Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai” 正說話時, 頂頭見賴大進來, 寶玉忙籠住馬, 意欲下來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn)
- “Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã” 聖人以智籠群愚, 亦猶狙公之以智籠眾狙也 Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
Trích: Liệt Tử 列子
* Đốt cháy
- “Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai” 叫店家籠了一盆火來 (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
Trích: Lão tàn du kí 老殘游記
Từ điển Thiều Chửu
- Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ hay đậy đồ.
- Cái bu, để nhốt chim gà. Bắt người giam lại gọi là tù lung 囚籠.
- Một âm là lộng. Cái hòm đan bằng tre.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật
- “trà lung” 茶籠 lồng ấm trà
- “chưng lung” 蒸籠 cái xửng
- “đăng lung” 燈籠 lồng đèn.
* Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người)
- “điểu lung” 鳥籠 lồng chim
- “cáp tử lung” 鴿子籠 chuồng bồ câu.
Động từ
* Bỏ vào trong lồng (chim, bọ
* Bao chứa, bao gồm
- “Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi” 盡籠天下之貨物, 貴即賣之,賤則買之 (Bình chuẩn thư 平準書) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
Trích: Sử Kí 史記
* Bao trùm, bao phủ
- “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
Trích: “lung tráo” 籠罩 bao phủ. Đỗ Mục 杜牧
* Quấn, bó, ràng rịt, mang theo
* Dẫn, dắt
- “Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai” 正說話時, 頂頭見賴大進來, 寶玉忙籠住馬, 意欲下來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn)
- “Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã” 聖人以智籠群愚, 亦猶狙公之以智籠眾狙也 Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
Trích: Liệt Tử 列子
* Đốt cháy
- “Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai” 叫店家籠了一盆火來 (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
Trích: Lão tàn du kí 老殘游記