• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
  • Pinyin: Yún
  • Âm hán việt: Vân
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮員
  • Thương hiệt:HRBC (竹口月金)
  • Bảng mã:U+7BD4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 篔

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 篔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vân). Bộ Trúc (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: “Vân đương” một giống tre thân mỏng mà đốt dài. Từ ghép với : Ta gọi là tre lộc ngộc, tre lồ ồ. Chi tiết hơn...

Vân

Từ điển phổ thông

  • (xem: vân đương 篔簹,筼筜)

Từ điển Thiều Chửu

  • Vân đương một giống tre rất to rất dài. Ta gọi là tre lộc ngộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 篔簹

- vân đương [yúndang] (văn) Tre to (dài mấy trượng, chu vi một thước năm sáu tấc, mọc ở bờ nước).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Vân đương” một giống tre thân mỏng mà đốt dài

- Ta gọi là tre lộc ngộc, tre lồ ồ.